Mã tời nâng: Tải trọng: Model: Số Seri | |||||||
Hạng mục kiểm tra | Cấp độ đánh giá | Tháng | |||||
Xác nhận | Sự cố và cách khắc phục | Ngày hoàn thành | |||||
Ray di chuyển | Ray di chuyển | 1 2 3 4 5 6 | Các cản trở khi di chuyển Cản trở bất thường, ray cong Biến dạng chặn hành trình, vít lỏng Bulong kẹp ray lỏng Bất thường trên ray Lỏng, thiếu sót, vết nứt trên ray | A C A C C C |
|
|
|
Dầm cầu trục | Dầm và cột | 7 8 9 10 11 12 13 14 | Bulong dầm, cột lỏng Liên kết ray và dầm Liên kết chặn hành trình Bôi trơn bánh xe, bánh răng Bề mặt bánh xe có dấu hiệu bất thường Có biến dạng và lỏng lẻo giữa trục bánh xe và then Kiểm tra các vị trí chốt Cố định các điều kiện rằng buộc của cột tôt hơn | C C B C C |
|
|
|
Cơ cấu di chuyển | 15 16 17 18 19 | Bulong giữa hộp số và động cơ di chuyển bị lỏng Dây đai hoặc xích bị trùng Bulong trục chủ động và hệ thống phụ trợ bị lỏng Bôi trơn trục chủ động, vòng bi Bulong trục bị động bị lỏng | C |
|
|
| |
Điều khiển | Nút bấm | 20 21 22 | Nhìn thấy sự bất thường Điều kiện vận hành Nguy hiểm tồn tại trên thiết bị | A C |
|
|
|
Công tắc từ | 23 24 | Các vít kẹp dây lỏng Xác nhận khóa liên động và vận hành | C A |
|
|
| |
Cáp điện | 25 | Hư hỏng tiềm ẩn và điều kiện lắp đặt | A |
|
|
| |
Giới hạn cuốn cáp | 26 27 28 | Vận hành trong mức độ giới hạn Vít kẹp dây lỏng Thiết bị cho phép hoạt động quá 50mm sau giới hạn | A A |
|
|
| |
Phanh | Phanh từ | 29 30 31 | Chiều dài khe hở chính xác Má phanh Vít lỏng,..
| B C C |
|
|
|
Dây cáp | Dây cáp | 32 33 34 35 36 37 | Dây cáp bị đứt (hơn 10% tổng số sợi) Điều kiện mòn (nhở hơn 7% đường kính bình thường) Sự tồn tại của nhiều dạng Biến dạng hoặc ăn mòn quá mức Điểm cuối của dây có bất thường Dầu bôi trơn cáp | A |
|
|
|
Cụm móc cẩu | Cụm móc | 38 39 40 41 | Điều kiện quay toàn vòng của vòng bi Điều kiện xung quanh móc và chặn hành trình Nguy hại tiềm ẩn trên Puly móc Puly móc trượt dọc dầm | A |
|
|
|
Móc | 42 43 44 | Điều kiện mòn Nứt tới hạn Biến dạng móc mở ra quá nhiều | A |
|
|
| |
Cân bằng | Cân bằng puly móc | 45 46 | Điều kiện quay toàn vòng Nguy hại tiềm ẩn | A C |
|
|
|
Cấp điện | Chổi quét điện | 47 48 49 50 51
| Lỏng kết nối Điều kiện di trượt của thanh quét Mòn thanh quét Điều kiện liên kết của chổi quét Biến dạng hoặc gỉ sét trong lò xo | B C |
|
|
|
Di chuyển | Xe di chuyển | 52 53 | Biến dạng hoặc gỉ sét Điều kiện che chắn và cách điện | B |
|
|
|
Thanh quét
| 54 55 | Chốt treo, Bulong kẹp lỏng Mòn trên bánh xe và trên khung dầm | B |
|
|
| |
Bộ phận di chuyển | 56 57
| Bulong lỏng Độ mòn của ray | C |
|
|
| |
Bôi trơn | 58 | Bôi trơn trên bánh răng và hộp số | B |
|
|
| |
Móc cẩu | Cáp | 59 | Mòn, xoắn cáp, sai xót,.. | A |
|
|
|
Xích | 60 | Bước xích, liên kết mắt xích, nứt | A |
|
|
| |
Móc | 61 | Biến dạng, mòn, nứt | A |
|
|
| |
Vận hành thử | Nâng/hạ | 62 | Vận hành chính xác, có âm thanh bất thường | A |
|
|
|
Di chuyển xe con | 63 | Vận hành chính xác, có âm thanh bất thường | A |
|
|
| |
Giới hạn hành trình | 64 | Kiểm tra giới hạn hành trình chính xác tại vị trí trên cùng | A |
|
|
| |
Phanh | 65 | Phanh hoạt động bình thường | A |
|
|
| |
Di chuyển xe tời | 66 | Vận hành chính xác, không có âm thanh lạ, | A |
|
|
| |
Chi dẫn | 67 | Hoạt động đúng tải cho phép | A |
|
|
| |
Mã tời nâng: Tải trọng: Model: Số Seri | |||||||
Hạng mục kiểm tra | Bảo trì | Tháng | |||||
Xác nhận | Sự cố và cách khắc phục | Ngày hoàn thành | |||||
Ray di chuyển | Ray di chuyển | 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 | Bụi bẩn trên mặt ray Dầu ô nhiễm trên mặt ray Bulong kẹp ray lỏng Đo chiều dài ray Đo độ nghiêng đường ray Độ cao chênh lệch mặt ray Ghép 2 ray Khe hở ghép ray Ray biến dạng và nứt Độ mòn của ray | Làm sạch bụi bẩn Không cần bôi dầu trên ray Siết chặt bulong +-5mm(dầm đơn)+-10mm(dầm đôi) <1/300(dầm đơn)<1/500(dầm đôi) <1/500 x Lk <0.5mm cho các bên <5mm Ray phải biến dạng và nứt tự do 10% so với ban đầu với dầm đôi <5% so với bân đầu với dầm đơn |
|
|
|
Dầm cầu trục | cột | 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 | Liên kết dầm và cột Điều kiện vật liệu kết cấu Điều kiện lắp ghép Độ mòn trên mặt di chuyển Độ tròn của bánh xe Khe hở giữa ray và mép bánh xe Chênh lệch đường kính bánh xe Độ mòn của trục bánh xe Khe hở giữa trục và vòng bi Độ mòn của mép bánh xe Độ mòn của vòng bi | Liên kết chính xác Phải để gia công chế tạo Dễ dàng khi thao lắp <5% đường kính 300, <3% đường kính >300 <0.8mm Trên mặt lăn < 50% bề rộng mặt năn bánh xe <1% đường kính vòng lăn <2% đường kính trục ban đầu <4% đường kính trục <50% bề dày của mép Mòn tự do theo điều kiện hoạt động
|
|
|
|
Dầm | 22 23 24 25 26 27 28 29 | Điều kiện kết cấu của vật liệu Điều kiện của chi tiết ghép nối Điều kiện của chi tiết hàn Mức độ ăn mòn Mòn ray di chuyển Điều kiện sơn phủ Kiểm tra ray Điều kiện gắn kết của ray | Phải dễ gia công, chịu biến dạng tốt Không được lỏng lẻo Không được nứt <10% bề dày ban đầu <10% cho cả mặt lăn và mặt cạnh Màng sơn không được bong ra Ray nên được đánh giá sai số e+_ 5mm Nứt và lỏng tự do |
|
|
| |
| Ray di chuyển | 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 | Độ song song giữa các trục Điều kiện lăn của bánh răng Điều kiện bên ngoài Điều kiện bề mặt răng Mòn răng Điều kiện về then Mòn trục Khe hở giữa vòng bi và trục Mòn vòng bi Mòn vòng đệm Điều kiện gắn kết cà che đậy an toàn cho bánh răng và thiết bị Điều kiện gắn kết vòng bi và trục chủ động | Trục chủ động và bị động song song Siết chặt bulong Trường hợp này không quan trọng Không mòn bất thường 20% bề dày ban đầu(>40 răng) Không biến dạng , mòn <2% đường kính ban đầu <2% D(trục răng) 4% trục khác Mòn tự do Không có hại cho bên mặt trục Che đậy an toàn không nguy hiểm và không bị rơi, gắn kết chắc chắn Không được lỏng lẻo |
|
|
|
Cơ cấu cơ khí tời nâng | Bánh răng | 42 43 44 | Răng tời nâng mòn Răng bánh xe mòn Điều kiện khớp nối
| <10% bề dày ban đầu <30% bề dày ban đầu Không mòn bất thường
|
|
|
|
Trục, Vòng bi và vòng chắn dầu | 45 46 47 48 49 50 | Trục mang bánh răng mòn Trục khác Khe hở giữa trục và vòng bi Khe hở giữa trục khác và vòng bi Vòng bi mòn Mòn vòng chắn dầu | <1% đường kính ban đầu <2% đường kính ban đầu D<25 là 0,6, D<40 là 0,8mm D<25 là 1,2, D< 40 là 1,6mm Mòn tự do Không ảnh hưởng đến trục |
|
|
| |
Phanh | 51 52 53 | Má phanh Mòn và biến dạng trong phanh Mòn cơ cấu cơ khi | <50% độ dày ban đầu
Không nứt và biến dạng bất thường Không bất thường chức năng phanh |
|
|
| |
| Bánh xe di chuyển | 54 55 56 57 | Mòn mặt lăn Độ tròn của vòng lăn Chênh lệch đường kính bánh xe Mòn mép bánh xe | <5% đường kính <0,8mm so với đường kính mặt lăn <1% đường kính vòng lăn <50% kích thước ban đầu |
|
|
|
Móc | 58 59 60 61 | Mòn móc Độ duỗi của móc Nguy hại tiềm ẩn Vít treo móc | <10% kích thước ban đầu <20% kích thước ban đầu Không có nguy hại Nứt, mòn |
|
|
| |
Cân bằng puly móc | 62 | Rãnh puly treo móc mòn | <30% đường kính dây cáp |
|
|
| |
| Dây cáp | 63 64 65 66 67 | Đứt sợi cáp Mòn Biến dạng và ăn mòn Bất thường điểm cuối cáp Chiều dài của dây cáp | <10% số sợi trong một cáp <7% đường kính cáp Tự do biến dạng, xoắn và ăn mòn… Đứt hoặc mòn quá mức Nên theo quy định về kích thước |
|
|
|
Nối trục | 68 | Bất thường ở mối nối |
|
|
|
| |
Các chi tiết khác
| 69 | Có vết rạn nứt trên các chi tiết | Không được có vết rạn nứt
|
|
|
| |
Điện và các thành phần | Công tắc | 70 71 | Mòn công tắc Mòn công tắc cơ khí | <50% kích thước ban đầu Không có sự cố
|
|
|
|
Chổi lấy điện | 72 73 | Mòn bề mặt thanh quét Khe hở giữa trổi quét và ray | <20% kích thước ban đầu <20% kích thước chổi quét |
|
|
| |
Dây dẫn | 74 | Ống và dây dẫn | Dãn tự do, hư hỏng, sự cố đầu cuối |
|
|
| |
Cách điện | 75 | Cách điện trong toàn hệ thống | >0.2M ^ cho 200V, và 0.4 M^ cho 400V |
|
|
| |
Con trượt mang dây | 76 | Nối đất | Nôi đất tốt |
|
|
| |
Cầu dao nguồn | 77 | Xác nhận cầu chì | Sử dụng cầu chì bình thường |
|
|
| |
Lắp ráp | Tổng quan | 78 | Dầu bôi trơn | Đổ dầu bôi trơn đúng mức yêu cầu |
|
|
|
79 | Lắp ráp và sơn | Để hoàn thành chính xác |
|
|
| ||
Chạy thử | Vận hành | 80 | Vận hành không tải | Vận hành bình thường |
|
|
|
Chiều cao nâng | 81 | Xác nhận chiều cao nâng | Chiều cao xác định sau hơn 2 lần nâng |
|
|
| |
Giới hạn cuốn dây | 82 | Dừng gần tới tang cuốn khi không tải và có tải | Mức cho phép được quá 50mm |
|
|
| |
Phanh | 83 | Nguyên nhân trượt khi non tải | Móc trượt tối đa 1% tổng chiều cao nâng trong 1 phút |
|
|
| |
Nâng | 84 | Nâng và hạ có tải cho phép | Lặp lại thao tác nâng lên hạ xuống 2 lần. Mọi thao tác hoạt động tốt |
|
|
| |
Di chuyển tời nâng | 85 | Di chuyển với tải cho phép | Di chuyển phải diễn ra bình thường |
|
|
| |
Di chuyển cầu trục | 86 | Di chuyển với tải cho phép | Di chuyển phải diễn ra bình thường |
|
|
| |








.jpg)












Gửi bình luận