Các hạng mục cần kiểm tra tời nâng palang cầu trục Hàn Quốc Phụ lục:Ngoài các mục kiểm tra bên trên thì cần kiểm tra toàn bộ các bulong có trong thiết bịKiểm tra toàn bộ các đầu dây dẫn và các kết nối, các vít lỏng,…Kiểm tra tất cả các kết nối cáp và các cáp bảo vệ tải, thời gian hoạt động, tần suất đóng mở và tần xuất nhíchKiểm tra phanh, tời nâng và xem sau bao lâu kể từ khi phát lệnh thì tời bắt đầu hoạt động. Trong mức chấp nhận được tải không được di chuyển hơn 1% tổng chiều cao nâng trong 1 phút.

 

Mã tời nâng:                     Tải trọng:           Model:             Số Seri

Hạng mục kiểm tra

Cấp độ đánh giá

Tháng

Xác nhận

Sự cố và cách khắc phục

Ngày hoàn thành

Ray di chuyển

Ray di chuyển

1

2

3

4

5

6

Các cản trở khi di chuyển

Cản trở bất thường, ray cong

Biến dạng chặn hành trình, vít lỏng

Bulong kẹp ray lỏng

Bất thường trên ray

Lỏng, thiếu sót, vết nứt trên ray

A

C

A

C

C

C

 

 

 

Dầm cầu trục

Dầm và cột

7

8

9

10

11

12

13

14

Bulong dầm, cột lỏng

Liên kết ray và dầm

Liên kết chặn hành trình

Bôi trơn bánh xe, bánh răng

Bề mặt bánh xe có dấu hiệu bất thường

Có biến dạng và lỏng lẻo giữa trục bánh xe và then

Kiểm tra các vị trí chốt

Cố định các điều kiện rằng buộc của cột tôt hơn

C

C

B
B

C
C

C

 

 

 

Cơ cấu di chuyển

15

16

17

18

19

Bulong giữa hộp số và động cơ di chuyển bị lỏng

Dây đai hoặc xích bị trùng

Bulong trục chủ động và hệ thống phụ trợ bị lỏng

Bôi trơn trục chủ động, vòng bi

Bulong trục bị động bị lỏng

C
C
C
C
C

 

 

 

Điều khiển

Nút bấm

20

21

22

Nhìn thấy sự bất thường

Điều kiện vận hành

Nguy hiểm tồn tại trên thiết bị

A
A

C

 

 

 

Công tắc từ

23

24

Các vít kẹp dây lỏng

Xác nhận khóa liên động và vận hành

C

A

 

 

 

Cáp điện

25

Hư hỏng tiềm ẩn và điều kiện lắp đặt

A

 

 

 

Giới hạn cuốn cáp

26

27

28

Vận hành trong mức độ giới hạn

Vít kẹp dây lỏng

Thiết bị cho phép hoạt động quá 50mm sau giới hạn

A
C

A

 

 

 

Phanh

Phanh từ

29

30

31

Chiều dài khe hở chính xác

Má phanh

Vít lỏng,..

 

B

C

C

 

 

 

Dây cáp

Dây cáp

32

33

34

35

36

37

Dây cáp bị đứt (hơn 10% tổng số sợi)

Điều kiện mòn (nhở hơn 7% đường kính bình thường)

Sự tồn tại của nhiều dạng

Biến dạng hoặc ăn mòn quá mức

Điểm cuối của dây có bất thường

Dầu bôi trơn cáp

A
A
A
A
A
C

 

 

 

Cụm móc cẩu

Cụm móc

38

39

40

41

Điều kiện quay toàn vòng của vòng bi

Điều kiện xung quanh móc và chặn hành trình

Nguy hại tiềm ẩn trên Puly móc

Puly móc trượt dọc dầm

A
A
A
A

 

 

 

Móc

42

43

44

Điều kiện mòn

Nứt tới hạn

Biến dạng móc mở ra quá nhiều

A
A
A

 

 

 

Cân bằng

Cân bằng puly móc

45

46

Điều kiện quay toàn vòng

Nguy hại tiềm ẩn

A

C

 

 

 

Cấp điện

Chổi quét điện

47

48

49

50

51

 

Lỏng kết nối

Điều kiện di trượt của thanh quét

Mòn thanh quét

Điều kiện liên kết của chổi quét

Biến dạng hoặc gỉ sét trong lò xo

B

C
C
C
C

 

 

 

Di chuyển

Xe di chuyển

52

53

Biến dạng hoặc gỉ sét

Điều kiện che chắn và cách điện

B
B

 

 

 

Thanh quét

 

54

55

Chốt treo, Bulong kẹp lỏng

Mòn trên bánh xe và trên khung dầm

B
C

 

 

 

Bộ phận di chuyển

56

57

 

Bulong lỏng

Độ mòn của ray

C
C

 

 

 

Bôi trơn

58

Bôi trơn trên bánh răng và hộp số

B

 

 

 

Móc cẩu

Cáp

59

Mòn, xoắn cáp, sai xót,..

A

 

 

 

Xích

60

Bước xích, liên kết mắt xích, nứt

A

 

 

 

Móc

61

Biến dạng, mòn, nứt

A

 

 

 

Vận hành thử

Nâng/hạ

62

Vận hành chính xác, có âm thanh bất thường

A

 

 

 

Di chuyển xe con

63

Vận hành chính xác, có âm thanh bất thường

A

 

 

 

Giới hạn hành trình

64

Kiểm tra giới hạn hành trình chính xác tại vị trí trên cùng

A

 

 

 

Phanh

65

Phanh hoạt động bình thường

A

 

 

 

Di chuyển xe tời

66

Vận hành chính xác, không có âm thanh lạ,

A

 

 

 

Chi dẫn

67

Hoạt động đúng tải cho phép

A

 

 

 

Mã tời nâng:                     Tải trọng:           Model:             Số Seri

Hạng mục kiểm tra

Bảo trì

Tháng

Xác nhận

Sự cố và cách khắc phục

Ngày hoàn thành

Ray di chuyển

Ray di chuyển

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Bụi bẩn trên mặt ray

Dầu ô nhiễm trên mặt ray

Bulong kẹp ray lỏng

Đo chiều dài ray

Đo độ nghiêng đường ray

Độ cao chênh lệch mặt ray

Ghép 2 ray

Khe hở ghép ray

Ray biến dạng và nứt

Độ mòn của ray

Làm sạch bụi bẩn

Không cần bôi dầu trên ray

Siết chặt bulong

+-5mm(dầm đơn)+-10mm(dầm đôi)

<1/300(dầm đơn)<1/500(dầm đôi)

<1/500 x Lk

<0.5mm cho các bên

<5mm

Ray phải biến dạng và nứt tự do

10% so với ban đầu với dầm đôi

<5% so với bân đầu với dầm đơn

 

 

 

Dầm cầu trục

cột

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

Liên kết dầm và cột

Điều kiện vật liệu kết cấu

Điều kiện lắp ghép

Độ mòn trên mặt di chuyển

Độ tròn của bánh xe

Khe hở giữa ray và mép bánh xe

Chênh lệch đường kính bánh xe

Độ mòn của trục bánh xe

Khe hở giữa trục và vòng bi

Độ mòn của mép bánh xe

Độ mòn của vòng bi

Liên kết chính xác

Phải để gia công chế tạo

Dễ dàng khi thao lắp

<5% đường kính 300, <3% đường kính >300

<0.8mm Trên mặt lăn

< 50% bề rộng mặt năn bánh xe

<1% đường kính vòng lăn

<2% đường kính trục ban đầu

<4% đường kính trục

<50% bề dày của mép

Mòn tự do theo điều kiện hoạt động

 

 

 

 

Dầm

22

23

24

25

26

27

28

29

Điều kiện kết cấu của vật liệu

Điều kiện của chi tiết ghép nối

Điều kiện của chi tiết hàn

Mức độ ăn mòn

Mòn ray di chuyển

Điều kiện sơn phủ

Kiểm tra ray

Điều kiện gắn kết của ray

Phải dễ gia công, chịu biến dạng tốt

Không được lỏng lẻo

Không được nứt

<10% bề dày ban đầu

<10% cho cả mặt lăn và mặt cạnh

Màng sơn không được bong ra

Ray nên được đánh giá sai số e+_ 5mm

Nứt và lỏng tự do

 

 

 

 

Ray di chuyển

30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41

Độ song song giữa các trục

Điều kiện lăn của bánh răng

Điều kiện bên ngoài

Điều kiện bề mặt răng

Mòn răng

Điều kiện về then

Mòn trục

Khe hở giữa vòng bi và trục

Mòn vòng bi

Mòn vòng đệm

Điều kiện gắn kết cà che đậy an toàn cho bánh răng và thiết bị

Điều kiện gắn kết vòng bi và trục chủ động

Trục chủ động và bị động song song

Siết chặt bulong

Trường hợp này không quan trọng

Không mòn bất thường

20% bề dày ban đầu(>40 răng)

Không biến dạng , mòn

<2%  đường kính ban đầu

<2% D(trục răng) 4% trục khác

Mòn tự do

Không có hại cho bên mặt trục

Che đậy an toàn không nguy hiểm và không bị rơi, gắn kết chắc chắn

Không được lỏng lẻo

 

 

 

Cơ cấu cơ khí tời nâng

Bánh răng

42

43

44

Răng tời nâng mòn

Răng bánh xe mòn

Điều kiện khớp nối

 

<10% bề dày ban đầu

<30% bề dày ban đầu

Không mòn bất thường

 

 

 

 

Trục, Vòng bi và vòng chắn dầu

45

46

47

48

49

50

Trục mang bánh răng mòn

Trục khác

Khe hở giữa trục và vòng bi

Khe hở giữa trục khác và vòng bi

Vòng bi mòn

Mòn vòng chắn dầu

<1% đường kính ban đầu

<2% đường kính ban đầu

D<25 là 0,6, D<40 là 0,8mm

D<25 là 1,2, D< 40 là 1,6mm

Mòn tự do

Không ảnh hưởng đến trục

 

 

 

Phanh

51

52

53

Má phanh

Mòn và biến dạng trong  phanh

Mòn cơ cấu cơ khi

<50% độ dày ban đầu

 

Không nứt và biến dạng bất thường

Không bất thường chức năng phanh

 

 

 

 

Bánh xe di chuyển

54

55

56

57

Mòn mặt lăn

Độ tròn của vòng lăn

Chênh lệch đường kính bánh xe

Mòn mép bánh xe

<5% đường kính

<0,8mm so với đường kính mặt lăn

<1% đường kính vòng lăn

<50% kích thước ban đầu

 

 

 

Móc

58

59

60

61

Mòn móc

Độ duỗi của móc

Nguy hại tiềm ẩn

Vít treo móc

<10% kích thước ban đầu

<20% kích thước ban đầu

Không có nguy hại

Nứt, mòn

 

 

 

Cân bằng puly móc

62

Rãnh puly treo móc mòn

<30% đường kính dây cáp

 

 

 

 

Dây cáp

63

64

65

66

67

Đứt sợi cáp

Mòn

Biến dạng và ăn mòn

Bất thường điểm cuối cáp

Chiều dài của dây cáp

<10% số sợi trong một cáp

<7% đường kính cáp

Tự do biến dạng, xoắn và ăn mòn…

Đứt hoặc mòn quá mức

Nên theo quy định về kích thước

 

 

 

Nối trục

68

Bất thường ở mối nối

 

 

 

 

Các chi tiết khác

 

69

Có vết rạn nứt trên các chi tiết

Không được có vết rạn nứt

 

 

 

 

Điện và các thành phần

Công tắc

70

71

Mòn công tắc

Mòn công tắc cơ khí

<50% kích thước ban đầu

Không có sự cố

 

 

 

 

Chổi lấy điện

72

73

Mòn bề mặt thanh quét

Khe hở giữa trổi quét và ray

<20% kích thước ban đầu

<20% kích thước chổi quét

 

 

 

Dây dẫn

74

Ống và dây dẫn

Dãn tự do, hư hỏng, sự cố đầu cuối

 

 

 

Cách điện

75

Cách điện trong toàn hệ thống

>0.2M ^ cho 200V, và 0.4 M^ cho 400V

 

 

 

Con trượt mang dây

76

Nối đất

Nôi đất tốt

 

 

 

Cầu dao nguồn

77

Xác nhận cầu chì

Sử dụng cầu chì bình thường

 

 

 

Lắp ráp

Tổng quan

78

Dầu  bôi trơn

Đổ dầu bôi trơn đúng mức yêu cầu

 

 

 

79

Lắp ráp và sơn

Để hoàn thành chính xác

 

 

 

Chạy thử

Vận hành

80

Vận hành không tải

Vận hành bình thường

 

 

 

Chiều cao nâng

81

Xác nhận chiều cao nâng

Chiều cao xác định sau hơn 2 lần nâng

 

 

 

Giới hạn cuốn dây

82

Dừng gần tới tang cuốn khi không tải và có tải

Mức cho phép được quá 50mm

 

 

 

Phanh

83

Nguyên nhân trượt khi non tải

Móc trượt tối đa 1% tổng chiều cao nâng trong 1 phút

 

 

 

Nâng

84

Nâng và hạ có tải cho phép

Lặp lại thao tác nâng lên hạ xuống 2 lần. Mọi thao tác hoạt động tốt

 

 

 

Di chuyển tời nâng

85

Di chuyển với tải cho phép

Di chuyển phải diễn ra bình thường

 

 

 

Di chuyển cầu trục

86

Di chuyển với tải cho phép

Di chuyển phải diễn ra bình thường

 

 

 

               

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Gửi bình luận